Cập nhật giá xe VinFast VF 6 2024 kèm tin khuyến mại, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh VinFast VF 6 tháng 3/2024
Mục lục
- 1. Giá xe VinFast VF 6 bao nhiêu?
- 2. Xe VinFast VF 6 được ưu đãi gì không?
- 3. Giá xe VinFast VF 6 và các đối thủ cạnh tranh
- 4. Giá lăn bánh VinFast VF 6 như thế nào?
- 5. Thông tin tổng quan về VinFast VF 6
- 6. Thông số kỹ thuật VinFast VF 6
- 7. Một số câu hỏi thường gặp về Vinfast VF6
Giá xe VinFast VF 6 mới nhất
VF 6 là một trong ba mẫu SUV điện thuộc phân khúc A, B, C được VinFast giới thiệu tại khuôn khổ Triển lãm Điện tử Tiêu dùng – CES 2022 (Mỹ), diễn ra từ ngày 05/01/2022 – 08/01/2022.
Được định vị tại phân khúc xe gầm cao cỡ B, VinFast VF 6 bản thương mại đã có màn ra mắt chính thức người Việt vào ngày 29/9/2023. Đây được đánh giá sẽ trở thành đối thủ đáng gờm của loạt xe xăng “ăn khách” hiện nay như Hyundai Creta hay Kia Seltos.
Dưới đây là chi tiết giá xe VinFast VF 6 cũng như các thông số kỹ thuật liên quan đến xe được giaxeotovinfast.net cập nhật mới nhất.
Chi phí lăn bánh xe VinFast VF 6, Ưu đãi và Hỗ trợ trả góp
Giá xe VinFast VF 6 bao nhiêu?
Tại thời điểm hiện tạ, giá xe VinFast VF 6 theo công bố chính hãng cụ thể như sau:
Hình thức mua | Phiên bản | |
VF6 Eco (VNĐ) | VF6 Plus(VNĐ) | |
VF6 không kèm pin |
686.000.000 | 776.000.000 |
VF6 kèm pin |
776.000.000 | 866.000.000 |
Giá thuê pin | Gói thuê bao pin cố định 1,8 triệu đồng/tháng cho 3.000 km, Vượt 3.000km giá 3.000.000 đồng |
Xe VinFast VF 6 được ưu đãi gì không?
Khách hàng mua xe VinFast VF 6 sẽ được nhận chính sách ưu đãi như sau:
- Chính sách vay mua xe:
– Thời hạn cho vay tối đa lên tới 08 năm
– Giá trị vay tới 70% giá xe
– Lãi suất chỉ 5% trong hai năm đầu, 8% trong ba năm tiếp theo và 9,5% trong ba năm cuối.
- Khách hàng trả thẳng 100% giá trị xe: Giảm 4% trực tiếp vào giá bán lẻ niêm yết sau khi đã trừ đi các ưu đãi / khuyến mãi khác, nếu có.
- Giảm 5% dành cho khách hàng sở hữu xe xăng VinFast và mua xe điện.
Khách hàng mua xe ô tô VinFast trả góp có thể tham khảo thêm thông tin ưu đãi cụ thể dành cho VF 6 tại mục: Trả góp.
Giá xe VinFast VF 6 và các đối thủ cạnh tranh
- Vinfast VF 6 giá: 686 triệu đồng
- Volkswagen T-Cross giá từ 1,099 tỷ đồng
- Hyundai Creta giá từ 620 triệu đồng
- Toyota Corolla Cross giá từ 755 triệu đồng
- KIA Seltos giá từ 599 triệu đồng
- Peugeot 2008 giá từ 789 triệu đồng
Tham khảo thêm giá xe VinFast VFe34
Giá lăn bánh xe VinFast VF 6 giá như thế nào?
Để chiếc SUV điện VinFast VF 6 có thể lăn bánh hợp pháp, ngoài giá niêm yết, khách mua xe sẽ phải cộng thêm một số khoản thuế, phí bắt buộc như sau:
- Phí biển số
- Phí trước bạ
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ…
Riêng với ô tô điện chạy pin sẽ có phí trước bạ bằng 0%, áp dụng trong 3 năm. Hai năm tiếp theo mức thu lần đầu bằng 50% so với ô tô chạy xăng, dầu có cùng số chỗ ngồi. Đây là một điểm lợi giúp khách hàng mua xe VinFast VF e34 có thể tiết kiệm khoản tài chính hơn hẳn so với mua xe xăng cùng tầm giá.
Giá lăn bánh xe VinFast VF 6 Eco chưa có pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 686.000.000 | 686.000.000 | 686.000.000 | 686.000.000 | 686.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 708.337.000 | 708.337.000 | 689.337.000 | 689.337.000 | 689.337.000 |
Giá lăn bánh xe VinFast VF 6 Eco có pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 776.000.000 | 776.000.000 | 776.000.000 | 776.000.000 | 776.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 798.337.000 | 798.337.000 | 779.337.000 | 779.337.000 | 779.337.000 |
Giá lăn bánh xe VinFast VF 6 Plus chưa có pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 776.000.000 | 776.000.000 | 776.000.000 | 776.000.000 | 776.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 798.337.000 | 798.337.000 | 779.337.000 | 779.337.000 | 779.337.000 |
Giá lăn bánh xe VinFast VF 6 Plus có pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 866.000.000 | 866.000.000 | 866.000.000 | 866.000.000 | 866.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 888.337.000 | 888.337.000 | 869.337.000 | 869.337.000 | 869.337.000 |
Thông tin tổng quan về xe VinFast VF6
VinFast VF 6 mang dáng vẻ hiền lành, nữ tính với nhiều đường nét bo tròn
Cũng giống người “anh em” VF 5, VinFast VF 6 được tạo nên bởi 2 studio nổi tiếng thế giới là Pininfarina và Torino Design. Dưới bàn tay tài hoa của nhà thiết kế danh tiếng, VF6 mang vẻ đẹp của sự hiện đại, đề cao tính thẩm mỹ, đậm khí động học với những đường nét cá tính độc đáo.
Ngoại thất xe VinFast VF 6 2024
Đầu xe VinFast VF 6 nổi bật với dải định vị LED tạo hình cánh chim sải rộng, có thể phát sáng
Đèn pha LED có tính năng tự động bật, tắt
VinFast VF 6 sở hữu ngôn ngữ thiết kế đặc trưng với dải đèn định vị LED tạo hình cánh chim, có thể phát sáng và bao trọn lo go thương hiệu hiện diện ngay trung tâm đầu xe.
Hệ thống chiếu sáng bao gồm đèn pha/cos, đèn sương mù được đặt thấp xuống dưới, tạo hình khối sắc nét. Phía dưới khu vực biển số có lắp đặt Rada. Camera trước sau tích hợp chìm dưới logo.
Gương chiếu hậu tích hợp camera 360 hiện đại trên VF 6
Nắp ca-pô xuất hiện những đường gân dập nổi hình khối lớn, nhấn mạnh vẻ đẹp cơ bắp của một mẫu SUV thực thụ.
Khác với những người “anh em” của mình, thân xe VF 6 xuất hiện nhiều đường nét bo tròn hơn là góc cạnh, tạo nên vẻ đẹp có phần hiền lành và nữ tính. Song không phải vì thế mà đánh mất đi sự năng động vốn có trên một chiếc xe gầm cao.
La-zăng đa chấu 2 tông màu thể thao
Thân xe VinFast VF 6
Thiết kế cột C với phần kính đen tăng thêm vẻ khỏe khoắn cho VinFast VF 6
Điểm nhấn ở phần thân VF 6 là bộ la-zăng 5 chấu phối 2 tông màu trẻ trung, thể thao. Vòm bánh xe thiết kế mở rộng, sơn đen mờ, tăng thêm vẻ hầm hố, mạnh mẽ đúng chuẩn SUV.
Tay nắm cửa, gương chiếu hậu ngoài cùng màu thân xe, tạo nên cái nhìn đồng bộ cho VinFast VF 6 về mặt tổng thể ngoại hình. Gương chiếu hậu có tích hợp camera 360 hiện đại, tiện lợi.
Đuôi xe VinFast VF 6
Cốp xe VinFast VF 6
Tiến về phía đuôi VinFast VF 6 chúng ta tiếp tục bắt gặp những điểm thiết kế mang tính nhận diện thương hiệu ô tô Việt như dải LED đỏ tạo hình chữ V lớn, trải rộng sang hết 2 bên hông xe.
Cụm đèn lùi và đèn xi-nhan đặt thấp giống như “đàn em” VF 5. Ăng-ten vây cá màu đen bóng thể thao, hiện đại.
Nội thất xe VinFast VF6 2024
Khoang nội thất VinFast VF 6 thiết kế tối giản, hiện đại
Không gian nội thất VinFast VF 6 thiết kế theo phong cách tối giản, tiện dụng nhưng không kém phần sang trọng.
Điểm nhấn tại khu vực táp-lô chính là màn hình giải trí trung tâm kích thước lớn, hướng hẳn về phía người lái. Phía dưới là các nút điều khiển chức năng.
Màn hình trung tâm hướng hẳn về phía người lái, thiết kế lạ mắt và vô cùng tiện dụng trên VF 6
Vô-lăng 3 chấu thiết kế dạng D-cut thể thao, được nhấn nhá bởi các chi tiết mạ bạc, mang đến cảm giác sang trọng cho mẫu SUV điện phổ thông. Trên tay lái tích hợp các nút bấm chức năng tiện lợi.
Đồng hồ hiển thị thông tin lái không xuất hiện sau vô-lăng. Theo đoán định của những người trong giới, nhiều khả năng chi tiết này sẽ được thay thế bởi màn hình kính lái HUD hoặc tích hợp ngay trên màn hình thông tin giải trí trung tâm.
Các trang bị đắt giá như cruise control, cảnh báo chệch làn đường được trang bị trên VinFast VF 6 2024.
VinFast VF 6 có cấu hình 2 hàng ghế, 5 chỗ ngồi. Ghế xe thiết kế thể thao, sang trọng với sự kết hợp tinh tế giữa cặp đôi màu sắc đen – be. Giữa các hàng ghế đều có bệ tỳ tay.
Điều khiến giới mộ điệu khá tâm đắc trên VF 6 chính là cửa sổ trời toàn cảnh kéo dài tới hết hàng ghế thứ 2. Thiết kế này không chỉ tăng thêm khả năng thoáng đãng, mà còn giúp chiếc SUV thuần điện của người Việt thêm phần sang trọng, đẳng cấp.
Vận hành xe VinFast VF 6 2024
VinFast VF 6 hứa hẹn mang đến những trải nghiệm thú vị cho khách hàng
Cả hai phiên bản của VF 6 cùng sử dụng chung pin LFP dung lượng 59,6 kW, cho phạm vi hoạt động sau mỗi lần sạc đầy là 399 km đối với bản Eco và là 381 km với bản Plus. Động cơ điện trên xe có công suất tối đa 100 kW và 150 kW, tương ứng với mô-men xoắn cực đại 135 Nm và 310 Nm cho bản Eco và Plus.
Thông số kỹ thuật VinFast VF 6
Mời quý độc giả theo dõi thông số kỹ thuật xe VinFast VF 6 được cập nhật mới nhất dưới đây:
Thông số kỹ thuật VinFast VF 6: Kích thước – Tải trọng
Thông số VinFast VF 6 | Eco | Plus |
Chiều D x R x C (mm) | 4.238 x 1.820 x 1.594 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.730 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 350 – 1.275 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.550 | 1.743 |
Tải trọng (kg) | 427 | 485 |
Thông số kỹ thuật VinFast VF 6: Ngoại thất
Thông số VinFast VF 6 | Eco | Plus |
Đèn pha | LED | |
Đèn chờ dẫn đường | Có | |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | – | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Đèn sương mù sau | Tấm phản quang | |
Đèn hậu | LED | |
Đèn phanh trên cao phía sau | LED | |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía trước | Có | |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau | Dạng phản quang | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện tích hợp báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện tích hợp báo rẽ, sấy mặt gương, tự động chỉnh khi lùi |
Tay nắm cửa | Loại truyền thống | |
Cơ chế mở cửa | Lẫy cơ | |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có | |
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) | Không | Có |
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm | 4 cửa | |
Viền cửa sổ | Gioăng cao su đen mờ | Chrome |
Thanh nẹp cửa | Gioăng cao su đen mờ | Chrome |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | |
Cánh hướng gió | Dạng nhựa đa bộ phận | |
Sưởi kính sau | Có | |
Kính chắn gió, chống tia UV | Có (Cách âm nhiều lớp) | |
Gạt mưa trước tự động | Có | |
Gạt mưa sau | Có | |
Thanh trang trí nóc xe | Aftersales | |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | |
Ăng ten | Kiểu vây cá mập |
Thông số kỹ thuật VinFast VF 6: Nội thất – Tiện nghi
Thông số VinFast VF 6 | Eco | Plus | |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | ||
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |
Tựa đầu ghế lái | Chỉnh cơ cao thấp | ||
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | ||
Tựa đầu ghế phụ | Chỉnh cơ cao thấp | ||
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ | 60:40 | ||
Tựa đầu ghế hàng 2 | Chỉnh cơ cao thấp | ||
Bệ gác tay hàng ghế 2 | Có, tích hợp hộc để cốc | ||
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | ||
Bọc vô lăng | Bọc da | ||
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có | ||
Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS | Có | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 1 vùng | Tự động, 2 vùng | |
Lọc không khí Cabin | Bụi/Phấn hoa | Combi 1.0 | |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí, Ion hóa không khí, lọc không khí | – | Có | |
Chức năng làm tan sương/tan băng | Có | ||
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2: trên hộp để đồ trung tâm | Có | ||
Màn hình giải trí cảm ứng | 12,9 Inch | ||
Màn hình hiển thị HUD | OPT | Có | |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái | 2 | ||
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 | – | 2 | |
Cổng sạc 12V hàng trước | Có | ||
Kết nối Wifi | Có | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Khởi động bằng bàn đạp phanh | Có | ||
Các ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Việt, Anh | Tiếng Việt, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Hà Lan | |
Hệ thống loa | 6 | 8 | |
Đèn trần phía trước | Có | ||
Microphone ở đèn trần phía trước trong xe | Có | ||
Đèn trần đọc sách hàng ghế 2 | Có | ||
Tấm che nắng, có gương | Ghế lái và ghế phụ | ||
Phanh tay | Điện tử | ||
Tay nắm trần xe | Có | ||
Tấm chia đôi cốp xe | Aftersales | ||
Lưới chằng đồ | Aftersales | ||
Thảm sàn | Aftersales | ||
Khay đựng dụng cụ sửa xe | Aftersales | ||
Khoang để dụng cụ/lốp dự phòng trong cốp | Aftersales | ||
Dụng cụ khẩn cấp | Aftersales | ||
Móc kéo tời | Có | ||
Kích xe | Aftersales | ||
Gương chiếu hậu trong xe | Loại thường | Chống chói tự động | |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Thông số kỹ thuật VinFast VF 6: Động cơ – Vận hành
Thông số VinFast VF 6 | Eco | Plus |
Động cơ – Hộp số | ||
Động cơ | Motor x 1 | |
Công suất tối đa (kW) | 100 | 150 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 135 | 310 |
Loại Pin | LFP | |
Dung lượng pin (Kwh) – khả dụng | 59,6 | |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) -Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu (WLTP) | 399 | 381 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (dặm) -Điều kiện tiêu chuẩn Mỹ (EPA) | 220 | |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | |
Dây sạc di động | Aftersales – 3,5kW | |
Công suất sạc AC tối đa (kW) | 7,2kW, OPT 11kW | |
Tính năng sạc nhanh | Có | |
Tính năng sạc siêu nhanh | Có | |
Hệ thống phanh tái sinh | Có (thấp, cao) | |
Thời gian nạp pin bình thường (giờ) | 9 giờ @ sạc 7,2 kW (0-100%) | |
Thời gian nạp pin nhanh (phút) | 24,19 phút (10-70%) | |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (phút) | 24,19 phút (10-70%) | |
Dẫn động | FWD/Cầu trước | |
Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | |
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | Có | |
Hệ thống treo – trước | Độc lập, MacPherson | |
Hệ thống treo – sau | Thanh điều hướng đa điểm | |
Phanh trước/ Sau | Đĩa/ Đĩa | |
Trợ lực phanh điện tử | Có | |
Kích thước La-zăng | 17 Inch | 19 Inch |
Loại la-zăng | Hợp kim | |
Loại lốp | Lốp mùa hè | |
Lốp dự phòng | Aftersales | |
Bộ vá lốp | Aftersales | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Thông số kỹ thuật VinFast VF 6: Trang bị an toàn
Thông số kỹ thuật VinFast VF 6 | Eco | Plus |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật ROM | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có | |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | |
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2 | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2 | Có | |
Cảnh báo dây an toàn hàng trước | Có | |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 | |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 | |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | 1 (phía người lái) | |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 | |
Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi | Có | |
Xác định tình trạng hành khách- phía trước | – | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có | |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có | |
Phát âm thanh cảnh báo người đi bộ | Aftersales | |
Cảnh báo điểm mù | Có | |
Hỗ trợ đỗ phía trước | Có | |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe thông minh | – | Có |
Hỗ trợ đỗ xe từ xa | – | Có |
Hệ thống camera sau | Có | |
Giám sát xung quanh | Có | |
Trợ lý ảo | Có | |
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2)* | – | Có |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2)* | – | Có |
Cảnh báo chệch làn | – | Có |
Hỗ trợ giữ làn* | – | Có |
Kiểm soát đi giữa làn* | – | Có |
Tự động chuyển làn* | – | Có |
Giám sát hành trình thích ứng* | – | Có |
Điều chỉnh tốc độ thông minh* | – | Có |
Nhận biết biển báo giao thông* | – | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | – | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau* | – | Có |
Cảnh báo mở cửa* | – | Có |
Phanh tự động khẩn cấp trước* | – | Có |
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ* | – | Có |
Phanh tự động khẩn cấp sau* | – | Có |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp* | – | Có |
Một số câu hỏi thường gặp về Vinfast VF6
Vinfast VF 6 giá bao nhiêu?
Mẫu SUV điện cỡ B này hiện nay có giá từ 686 – 866 triệu đồng, tùy phiên bản và lựa chọn có pin hay không pin.
Đối thủ của Vinfast VF6?
VinFast VF 6 được đánh giá có thể trở thành đối thủ đáng gờm của loạt xe xăng “ăn khách” hiện nay như Hyundai Creta hay Kia Seltos.