GIÁ XE VINFAST LUX SA2.0 HÔM NAY

Giá xe Vinfast Lux SA 2.0 ✅Ưu đãi mua xe cập nhập mới nhất ✅50% thuế trước bạ ✅Trả góp lãi suất 0% hai năm đầu✅Trả thẳng giảm 10%✅Thanh toán bằng các loại Voucher như 150 -200✅ Thanh toán bằng 02 thẻ voucher cùng lúc/xe

LUX SA2.0 TIÊU CHUẨN

Từ 1.552.090.000đ >1.160.695.000đ 

Yêu cầu báo giá lăn bánh >

Nhấn để biết giá ưu đãi

LUX SA 2.0 NÂNG CAO

Từ 1.642.948.000đ >1.258.704.000đ

Yêu cầu báo giá lăn bánh >

Nhấn để biết giá ưu đãi

LUX SA2.0 CAO CẤP

Từ 1.835.693.000đ >1.423.134.000đ 

Yêu cầu báo giá lăn bánh >

Nhấn để biết giá đãi

Với bảng giá bán lẻ niêm yết 2022, theo lựa chọn trả thẳng xe  VinFast Lux SA2.0 chỉ từ 1tỷ 160 triệu đến 1tỷ 423 triệu theo từng phiên bản. Hỗ trợ thanh toán bằng thẻ Voucher 150 và 200 triệu .. Nếu quý khách mua gói hỗ trợ lãi suất 0% cho 2 năm, khách hàng khi mua xe chỉ cần trả trước 20% giá trị xe và 80% còn lại được thanh toán trong các năm tiếp theo. Đặc biệt, VinFast sẽ chi trả toàn bộ tiền lãi vay trong 02 năm đầu và khách hàng chỉ cần thanh toán tiền gốc vay hàng tháng. Từ năm thứ ba trở đi, khách hàng sẽ thanh toán tiền gốc và lãi vay với mức lãi suất không vượt quá 10.5%/năm, nếu lãi suất trên thị trường cao hơn mức 10.5%/năm, VinFast sẽ hỗ trợ chi trả phần lãi suất chênh lệch cho khách hàng. Mời xem Nội dung tham khảo phía dưới.

GIÁ XE  LUX SA2.0 SAU ƯU ĐÃI

  • Lux SA2.0 Tiêu Chuẩn: Thanh toán 760.965.000 VNĐ và 02 Voucher Vinhomes 200. Liên hệ ngay >
  • Lux SA2.0 Nâng Cao: Khách hàng thanh toán 858.704.000 VNĐ và 02 Voucher Vinhomes 200 Liên hệ ngay >
  • Lux SA2.0 Cao Cấp: Khách hàng thanh toán 1.023.134,000 VNĐ và 02 Voucher Vinhomes 200. Liên hệ ngay >

CÁC CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI KHÁC

uu dai mien phi gui xe theo thang cho chu nhan nha vinhome Miễn phí gửi xe theo tháng cho các chủ nhân nhà Vinhomes

 

chinh sach uu dai ap dung dong thoiÁp dụng đồng thời Chính sách “Đổi cũ lấy mới – Lên đời xe sang”: Mức ưu đãi 10 triệu đồng khi mua xe Fadil; 30 triệu đồng khi mua xe Lux A2.0; 50 triệu đồng khi mua xe Lux SA2.0

uu dai bao hanh thang 11-2020Bảo hành xe Fadil 10 năm hoặc 200,000Km

– Bảo hành xe Lux 10 năm hoặc 200,000Km
(Tùy theo điều kiện nào đến trước)

 

Miễn phí gửi xe 6h/lần tại các khu Đô thị Vinhomes, Trung tâm Thương mại Vincom.

 

uu dai cuu ho 24/7 t 11Cứu hộ miễn phí 24/7 trong suốt thời gian bảo hành tại tất các nơi trên 63 tỉnh thành 

 

u dai voucherÁp dụng đồng thời Chương trình “Voucher Vinhomes – Đẳng cấp Tinh hoa” 70 triệu đồng áp dụng cho xe Fadil; 150 triệu đồng áp dụng cho xe Lux A2.0; 200 triệu đồng áp dụng cho xe Lux SA2.0

 

NỘI DUNG THAM KHẢO

50% lệ phí Trước bạ

– Từ 01/06/2022 khi mua xe đặt cọc mua xe Vinfast Lux trong giai đoạn nàyđược ưu đãi 50% thuế trước bạ trừ vào giá xe, khách hàng tiết kiệm từ 89 triệu – 113 triệu đồng cho đăng ký xe tùy từng phiên bản.

Giảm trừ 10% vào thẳng giá bán

– Từ ngày 1 tháng 01/2021: Đối với Khách hàng không dùng gói ưu đãi lãi vay 0% sẽ được giảm giá 10% trên giá bán lẻ (đã gồm VAT) tương đương từ 158,0 triệu đồng cao nhất là 183,5 triệu đồng

Miễn Lãi 02 Năm đầu

Khách hàng sẽ chỉ cần thanh toán trước 20% giá trị xe, 80% còn lại sẽ được thanh toán dưới hình thức trả góp trong vòng TỐI ĐA năm với các ưu đãi sau:

  • Trong 2 năm đầu, VinFast sẽ chi trả toàn bộ tiền lãi vay, khách hàng chỉ cần thanh toán tiền gốc vay hàng tháng chỉ 10,5 triệu
  • Từ năm thứ 3 trở đi, khách hàng tự thanh toán tiền gốc và lãi vay với mức lãi suất không vượt quá 10,5%/năm (tương đương tối đa 15,9 triệu đồng/tháng đối với xe Vinfast Lux sa2.0 phiên bản Tiêu chuẩn).
  • Trong trường hợp từ năm thứ 3 trở đi, lãi suất thả nổi trên thị trường cao hơn mức 10,5%/năm, VinFast sẽ hỗ trợ chi trả phần lãi suất chênh lệch cho ngân hàng, khách hàng chỉ phải trả mức lãi suất cố định 10,5%/năm.
  • Trong trường hợp từ năm thứ 3 trở đi, lãi suất thả nổi trên thị trường thấp hơn mức 10,5%/năm, ngân hàng sẽ áp dụng mức lãi suất thấp hơn này cho khách hàng.
  • Với Khách hàng muốn sử dụng gói Miễn Lãi 2 năm sẽ không được Giảm giá trực tiếp 10% vào giá bán và ngược lại

“Đổi cũ lấy mới – lên đời xe sang”

– Khách hàng đem xe cũ VinFast đổi xe mới VinFast được hỗ trợ như sau: Vinfast Lux SA2.0 50 triệu đồng. Đối với những xe có giá trị thấp đổi xe có giá trị cao hơn. Không đổi xe Vinfast cũ có giá trị cao để lấy xe mới có giá trị thấp . Cam kết chính chủ, không đâm đụng, ngập nước hoặc vay nợ thế chấp ngân hàng.

 Các ưu đãi khác

Thanh toán mua xe bằng thẻ Voucher Lux SA, Thẻ này Khách hàng sẽ được tặng khi mua nhà của Vinhome cụ thể sau đây:
1. Voucher định danh dòng xe
– Voucher định danh mệnh giá 70 triệu đồng: Áp dụng cho xe Fadil
– Voucher định danh mệnh giá 150 triệu đồng: Áp dụng cho xe Lux A2.0
– Voucher định danh mệnh giá 200 triệu đồng: Áp dụng cho xe Lux SA2.0

2. Voucher không định danh dòng xe
– Voucher không định danh mệnh giá 100 triệu đồng
– Voucher không định danh mệnh giá 200 triệu đồng
– Voucher không định danh mệnh giá 350 triệu đồng
– Voucher không định danh được sử dụng để mua bất kỳ các dòng xe VinFast Lux A2.0, VinFast Lux SA2.0 và VinFast Fadil
Điều kiện sử dụng voucher có thể được cập nhật theo chính sách của VinFast tại từng thời điểm.

3 Cứu hộ miễn phí 24/7 suốt thời gian bảo hành

– Bảo hành xe lên tới 10 năm/200.000km, cứu hỗ MIỄN PHÍ 24/7 trong suốt thời gian bảo hành.

– Chủ nhân xe VinFast sẽ được gửi xe tại hệ thống TTTM Vincom và Khu đô thị Vinhomes trên toàn quốc miễn phí 6 giờ/lần.
– Cư dân Vinhomes được miễn phí gửi xe hàng tháng với 1 xe ô tô
VinFast tới 12/2022.

Cách tính chi phí lăn bánh

CÁCH TÍNH CHI PHÍ LĂN BÁNH XE VINFAST MỚI 100%: 

1. Giá Bán

Giá Bán xe  Vinfast Lux SA là giá nhà sản xuất công bố niêm yết thông báo rộng rãi trên thị trường. Thông thường giá xe ô tô thường giảm thêm so với mức giá niêm yết mà các hãng xe ô tô đưa ra, hoàn toàn khác xa so với giá xe máy thường nâng giá bán cao hơn so với giá niêm yết. Tốt hơn người tiêu dùng nên đến trực tiếp đại lý hoặc gọi điện cho nhân viên bán hàng để trao đổi kỹ về giá trước khi quyết định mua xe.

2. Thuế giá trị gia tăng (VAT)

Thuế giá trị gia tăng tính bằng 10% giá xe ô tô do nhà sản xuất công bố. Giá xe ô tô các hãng công bố thông thường đã bao gồm thuế. Tuy nhiên, quý khách cũng nên hỏi kỹ nhân viên bán hàng giá xe đã bao gồm VAT chưa?

3. Thuế trước bạ

Thuế trước bạ là 10% trên giá bán xe ô tô đã bao gồm thuế VAT (một vài Tỉnh/TP lớn sẽ chịu 12% thuế gồm Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai) Giá tính thuế trước bạ tùy thuộc vào cơ quan chi cục thuế áp cho mỗi hẵng xe (có nơi sẽ thu theo hóa đơn bán xe hoặc thu theo giá niêm yết hoặc nằm trong khoảng từ giá hoá đơn đến giá niêm yết)

4. Lệ phí đăng ký xe (tiền biển số)

Tùy từng loại xe và địa điểm sẽ thu lệ phí bấm biển số xe khác nhau:

  • Xe tải van 2 chỗ ngồi – phí: 500.000đ
  • Xe bán tải Pickup cabin kép – phí: 500.000đ
  • Xe du lịch từ 5 đến 9 chỗ ngồi – phí: 1.000.000đ (riêng Hà Nội 20 triệu đồng, TP. Hồ Chí Minh 12 triệu đồng)

5. Bảo hiểm xe bắt buộc trách nhiệm dân sự (TNDS 1 năm)

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự là bắt buộc khi mua xe mới và yêu cầu xuất trình khi đi đăng kiểm

  • Xe du lịch 5 chỗ ngồi – phí: 480.000đ
  • Xe du lịch từ 7 đến 9 chỗ ngồi – phí: 873.000đ
  • Xe tải van 2 chỗ ngồi – phí: 1.076.000đ
  • Xe bán tải pickup cabin kép – phí: 1.026.000đ
  • Xe đăng ký kinh doanh vận tải – phí: 1.076.000đ

6. Phí bảo trì đường bộ bắt buộc (1 năm)

  • Xe du lịch từ 5 – 9 chỗ ngồi – phí: 1.560.000đ
  • Xe tải van 2 chỗ ngồi – phí: 2.160.000đ
  • Xe bán tải pickup cabin kép – phí: 2.160.000đ
  • Xe đăng ký kinh doanh vận tải – phí: 2.160.000đ

7. Lệ phí đăng kiểm

  • Xe tải van 2 chỗ ngồi – phí: 330.000đ (24 tháng)
  • Xe đăng ký kinh doanh vận tải – phí: 330.000đ (24 tháng)
  • Xe bán tải pickup cabin kép – phí: 330.000đ (24 tháng)
  • Xe du lịch từ 5 đến 9 chỗ ngồi – phí: 340.000đ (30 tháng)

8. Phí bảo hiểm vật chất (bảo hiểm thân vỏ – không bắt buộc)

Phí bảo hiểm vật chất thông thường khách hàng sẽ phải mua khi mua xe ô tô trả góp vì đây là tài sản mà ngân hàng cho vay vì vậy khách hàng cần phải mua để đảm bảo tài sản cho cả hai bên. Khách hàng mua xe trả toàn bộ tiền cũng nên mua bảo hiểm vật chất phòng trường hợp không đáng có xảy ra, giúp chủ động hơn trong việc bảo vệ tài sản.

Giá bảo hiểm vật chất (bảo hiểm thân vỏ) thường sẽ được tính theo giá trị % Bảo hiểm x Giá xe theo hoá đơn. Giá bán bảo hiểm vật chất mỗi đơn vị bảo hiểm có mức giá khác nhau, điều khoản, chính sách đền bù dành cho xe mua bảo hiểm hiện nay tốt hơn trước rất nhiều. Dưới đây là ví dụ cụ thể cách tính giá lăn bánh ô tô mới 100%

Ví dụ: Giá lăn bánh của xe VinFast Luxsa2.0

  • 1 + 2 : Giá Bán sau khi trừ Ưu đãi : 1.160.695.000 đồng
  • 3 : Thuế trước bạ 10%: 158.000.000 đồng (không áp dụng cho 4 tỉnh Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai)
  • 4 : Lệ phí cấp biển số 1.000.000 đồng (không áp dụng cho Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh)
  • 5 : Bảo hiểm xe TNDS: 530.000.000 đồng
  • 6 : Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
  • 7 : Lệ phí đăng kiểm: 340.000 đồng
  • 8 : Phí bảo hiểm vật chất (1 năm): =1.160.695.000 đồng X1.1% (tùy theo đv bảo hiểm)

Tổng chi phí lăn bánh 8 khoản của VinFast lux SA = Tiền xe + Tổng các CF(số tiền trên đã đầy đủ để chiếc xe có thể lăn bánh, không  còn các khoản chi phí nào khác)

TỔNG QUÁT VỀ VINFAST LUX SA2.0

Vì sao
Lux SA2.0
là lựa chọn
cho bạn?

Lux SA 2.0 là chiếc xe tiềm năng dành riêng cho những khách hàng tinh tế.

Từ đầu xe bề thế, đuôi xe vuốt về sau kiểu cổ điển đến vành và lốp xe lớn, tất cả sự khác biệt đã tạo nên một Lux SA2.0 hài hoà.

NGOẠI THẤT

Các nhà thiết kế đã khéo léo biến tấu dải đèn LED định vị ban ngày và đèn LED hậu thành hình cánh chim Việt, trong khi lưới tản nhiệt mô phỏng ruộng bậc thang. Dàn đèn hậu của xe cũng là đèn full LED, được thiết kế thanh mảnh theo logo VinFast hợp với hệ thống đèn pha phía trước.

Giới chuyên gia đánh giá, mẫu xe gầm cao này sở hữu thiết kế ngoại thất mạnh mẽ nhưng không kém phần thanh lịch và sắc sảo. Ở phần đầu xe, hệ thống đèn trước full LED với chức năng tự động bật/tắt và chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm). Đèn sương mù phía trước tích hợp chức năng chiếu góc.

KẾT NỐI...

NỘI THẤT

ĐỘNG CƠ

Vinfast Lux SA2.0 sử dụng động cơ Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên phun nhiên liệu trực tiếp, mang lại công suất tối đa (Hp/rpm) là 228/5.000-6.000; Mô mem xoắn cực đại (Nm/rpm) là 350/1.750-4.500, Tích hợp chức năng tắt động cơ tạm thời trên cả ba phiên bản tiêu chuẩn, nâng cao và cao cấp.

  • Hộp số: Tự động 8 cấp ZF
  • Dẫn động: hai cầu (AWD) ở phiên bản cao cấp – cầu sau (RWD) ở hai phiên bản còn lại
  • Dung tích bình nhiên liệu: 85 lít
  • Hệ thống treo trước: Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
  • Hệ thống treo sau: Độc lập, 5 liên kết với tay đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang giảm chấn khí nén
  • Trợ lực lái: Thủy lực điều khiển điện

AN TOÀN

 

Vinfast Lux SA2.0 được ASEAN NCAP đánh giá 5*  Mức cao nhất trong hệ thống đánh giá mức độ an toàn của Chương trình Đánh giá xe mới khu vực Đông Nam Á.

Vinfast Lux SA2.0 được trang bị tất cả các tính năng an toàn của một xe hạng sang. Ở thời điểm hiện tại, cả ba phiên bản Lux SA2.0 Tiêu chuẩn, Lux SA2.0 Nâng cao, Lux SA2.0 Cao cấp đều sử dụng đầy đủ các tính năng an toàn, tiêu biểu như sau:
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC
  • Chức năng chống trượt TCS
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
  • Chức năng hỗ trợ xuống dốc HDC
  • Chức năng chống lật ROM
  • Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
  • Căng đai khẩn cấp, hạn chế lực hàng ghế trước
  • Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX
  • Tự động khóa cửa khi di chuyển
  • Tự động khóa cửa khi rời xe
  • Hệ thống 6 túi khí
  • Cảnh báo chốn trộm & chìa khóa mã hóa
Ngoài ra ở phiên bản Nâng cao và Cao cấp trang bị thêm các tính năng:
  • Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe
  • Cảnh báo điểm mù
  • Camera 360 độ (tích hợp màn hình)
  • Cốp xe đóng / mở điện mở bằng đá chân

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST LUX SA

Trọng lượng

2140,kg

Công suất cực đại

228/5,000-6,000 Hp/rpm

Moment cực đại

350Nm/1,750-4,500 Vòng/phút

Dẫn động

RWD

Hộp số

Tự đông 8 cấp

Hệ thống giải trí

Màn hình cảm ứng 10″4 cao cấp

Mâm xe

19-20”

Ghế ngồi

7 chỗ

Bảo hành

10 năm/200.000 km

Thông số kỹ thuật Lux SA2.0

Bản tiêu chuẩn
THÔNG SỐ  XE
Thông số kỹ thuât VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.940 x 1.960 x 1.773
Chiều dài cơ sở (mm) 2933
Khối lượng bản thân (kg) 2140/710
Khoảng sáng gầm xe (mm) 192
ĐỘNG CƠ
Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn
Loại động cơ 2,0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
Công suất tối đa (hp/rmp) 228/ 5.000-6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350/ 1.750-4.500
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời
Hộp số Tự động 8 cấp ZF
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 85
Dẫn động Cầu sau (RWD)
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
Hệ thống treo sau Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén
Trợ lực lái Thủy lực, điều khiển điện
NỘI THẤT 
Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn
Số chỗ ngồi 7
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách trước Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ 40/20/40
Hàng ghế thứ 2 trượt, chỉnh độ nghiêng lưng ghế
Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ 50/50
Màu nội thất 1 màu
Vô lăng Chỉnh tay 4 hướng
Vô lăng Bọc da
Vô lăng Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control)
Hàng ghế 1: Điều hòa tự động, 2 vùng độc lập
Hàng ghế 2: Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Hàng ghế 3: cửa gió ở giữa hai ghế
Lọc gió
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4″, màu
Kết nối điện thoại thông minh
Cổng USB 4
Chức năng sạc điện không dây ( điện thoại, thiêt bị ngoại vi) Không
Kết nối Bluetooth
Kết nối wifi hotspot Không
Hệ thống âm thanh 8 Loa
Hệ thống ánh sáng trang trí: đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí Không
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước
Đèn chiếu sáng cốp xe
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau)
Ổ điện xoay chiều 230Vh
Ổ cắm điện 12V
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast
Giá để cốc hàng thế thứ 2 và 3 Không
Móc chằng hành lý cốp xe – có ray di chuyển
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ Không
NGOẠI THẤT
Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn
Đèn chiếu xa & chiếu gần LED
Chế độ tự động bật/tắt
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm)
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Đèn hậu
Đèn phanh thứ 3 trên cao LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện. Gập điện LED
Đèn báo rẽ
Chức năng sấy gương
Tự động điều chỉnh khi vào số lùi
Gạt mưa trước tự động
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt Tất cả các cửa
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau & kính sau)
La-zăng hộp kim nhôm 19 inch
Lốp (trước/sau) 255/50 R19 / 285/45 R19
Viền trang trí Chrome bên ngoài
Thanh trang trí nóc
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu) Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc
AN TOÀN
Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa đặc
Phanh tay điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
Chức năng chống trượt (TCS)
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù Không
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) Không
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài)
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện Không
Hệ thống túi khí 6 túi khí
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU 
Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn
Công thức bánh xe 4×2
Chu trình tổ hợp (lít/100km) 8,39
Chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 10,46
Chu trình đô thị phụ (lít/100km) 7,18
Công thức bánh xe 4×4
Chu trình tổ hợp (lít/100km) 10,92
Chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 15,81
Chu trình đô thị phụ (lít/100km) 8,01
Bản nâng cao
THÔNG SỐ  XE
Thông số kỹ thuât VinFast Lux SA2.0 nâng cao
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.940 x 1.960 x 1.773
Chiều dài cơ sở (mm) 2933
Khối lượng bản thân (kg) 2140/710
Khoảng sáng gầm xe (mm) 195
ĐỘNG CƠ
Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 nâng cao
Loại động cơ Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
Công suất tối đa (hp/rmp) 228/ 5.000-6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350/ 1.750-4.500
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời
Hộp số Tự động 8 cấp ZF
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 85
Dẫn động Cầu sau (RWD)
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
Hệ thống treo sau Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén
Trợ lực lái Thủy lực, điều khiển điện
NỘI THẤT 
Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 nâng cao
Số chỗ ngồi 7
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách trước Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ 40/20/40
Hàng ghế thứ 2 trượt, chỉnh độ nghiêng lưng ghế
Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ 50/50
Màu nội thất 1 màu
Vô lăng Chỉnh tay 4 hướng
Vô lăng Bọc da
Vô lăng Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control)
Hàng ghế 1: Điều hòa tự động, 2 vùng độc lập
Hàng ghế 2: Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Hàng ghế 3: cửa gió ở giữa hai ghế
Lọc gió
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4″, màu
Kết nối điện thoại thông minh
Cổng USB 4
Chức năng sạc điện không dây ( điện thoại, thiêt bị ngoại vi)
Kết nối Bluetooth
Kết nối wifi hotspot
Hệ thống âm thanh 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm)
Hệ thống ánh sáng trang trí: đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí Không
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước
Đèn chiếu sáng cốp xe
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau)
Ổ điện xoay chiều 230Vh
Ổ cắm điện 12V
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast
Giá để cốc hàng thế thứ 2 và 3 Không
Móc chằng hành lý cốp xe – có ray di chuyển
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ Không
NGOẠI THẤT
Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 nâng cao
Đèn chiếu xa & chiếu gần LED
Chế độ tự động bật/tắt
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm)
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Đèn hậu
Đèn phanh thứ 3 trên cao LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện. Gập điện LED
Đèn báo rẽ
Chức năng sấy gương
Tự động điều chỉnh khi vào số lùi
Gạt mưa trước tự động
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt Tất cả các cửa
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau & kính sau)
La-zăng hộp kim nhôm 19 inch
Lốp (trước/sau) 255/50 R19; 285/45 R19
Viền trang trí Chrome bên ngoài
Thanh trang trí nóc
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu) Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc
AN TOÀN
Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 nâng cao
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa đặc
Phanh tay điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
Chức năng chống trượt (TCS)
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình)
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài)
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện
Hệ thống túi khí 6 túi khí
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU 
Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 nâng cao
Công thức bánh xe 4×2
Chu trình tổ hợp (lít/100km) 8,39
Chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 10,46
Chu trình đô thị phụ (lít/100km) 7,18
Công thức bánh xe 4×4
Chu trình tổ hợp (lít/100km) 10,92
Chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 15,81
Chu trình đô thị phụ (lít/100km) 8,01
Bản cao cấp
THÔNG SỐ  XE
Thông số kỹ thuât VinFast Lux SA2.0 cao cấp
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.940 x 1.960 x 1.773
Chiều dài cơ sở (mm) 2933
Khối lượng bản thân (kg) 2140/710
Khoảng sáng gầm xe (mm) 195
ĐỘNG CƠ
Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 cao cấp
Loại động cơ Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
Công suất tối đa (hp/rmp) 228/ 5.000-6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350/ 1.750-4.500
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời
Hộp số Tự động 8 cấp ZF
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 85
Dẫn động 2 cầu (AWD)
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
Hệ thống treo sau Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén
Trợ lực lái Thủy lực, điều khiển điện
NỘI THẤT 
Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 cao cấp
Số chỗ ngồi 7
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu
Điều chỉnh ghế lái 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng)
Điều chỉnh ghế hành khách trước 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng)
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ 40/20/40
Hàng ghế thứ 2 trượt, chỉnh độ nghiêng lưng ghế
Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ 50/50
Màu nội thất 1 màu
Vô lăng Chỉnh tay 4 hướng
Vô lăng Bọc da
Vô lăng Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control)
Hàng ghế 1: Điều hòa tự động, 2 vùng độc lập
Hàng ghế 2: Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Hàng ghế 3: cửa gió ở giữa hai ghế
Lọc gió
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4″, màu
Kết nối điện thoại thông minh
Cổng USB 4
Chức năng sạc điện không dây ( điện thoại, thiêt bị ngoại vi)
Kết nối Bluetooth
Kết nối wifi hotspot
Hệ thống âm thanh 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm)
Hệ thống ánh sáng trang trí: đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước
Đèn chiếu sáng cốp xe
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau)
Ổ điện xoay chiều 230Vh
Ổ cắm điện 12V
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast
Giá để cốc hàng thế thứ 2 và 3
Móc chằng hành lý cốp xe – có ray di chuyển
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ
NGOẠI THẤT
Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 cao cấp
Đèn chiếu xa & chiếu gần LED
Chế độ tự động bật/tắt
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm)
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Đèn hậu
Đèn phanh thứ 3 trên cao LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện. Gập điện LED
Đèn báo rẽ
Chức năng sấy gương
Tự động điều chỉnh khi vào số lùi
Gạt mưa trước tự động
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt Tất cả các cửa
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau & kính sau)
La-zăng hộp kim nhôm 20 inch
Lốp (trước/sau) 275/40 R20; 315/35 R20
Viền trang trí Chrome bên ngoài
Thanh trang trí nóc
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu) Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc
AN TOÀN
Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 cao cấp
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa đặc
Phanh tay điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
Chức năng chống trượt (TCS)
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình)
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài)
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện
Hệ thống túi khí 6 túi khí
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU 
Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 cao cấp
Công thức bánh xe 4×2
Chu trình tổ hợp (lít/100km) 8,39
Chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 10,46
Chu trình đô thị phụ (lít/100km) 7,18
Công thức bánh xe 4×4
Chu trình tổ hợp (lít/100km) 10,92
Chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 15,81
Chu trình đô thị phụ (lít/100km) 8,01

Thiết kế Lux sa2.0

Màu sắc, vành xe cho đến nội thất và cả bộ máy, bạn hoàn toàn có quyền quyết định theo sở thích của bạn

DESAT SILVER

MISTIQUE RED

JET BLACK

CORMORANT BROWN

NEPTUNE GREY CL

ACTION ORANGE

BRAHMINY WHITE

LUXURY BLUE

TIN TỨC - SỰ KIỆN

Contact Me on Zalo
0981536580