GIÁ XE VINFAST LUX SA2.0 HÔM NAY

 ✅Tặng 100% thuế trước bạ ✅Trả góp lãi suất 0% hai năm đầu✅Trả thẳng giảm 10%✅Thanh toán bằng các loại Voucher 150 -200 định danh NHÂN BA ƯU ĐÃI

LUX A2.0 TIÊU CHUẨN

Từ 1.115.120.000đ > 981.695.000đ

Yêu cầu báo giá lăn bánh >

Nhấn để biết giá ưu đãi

LUX A2.0 NÂNG CAO

Từ 1.206.249.000đ > 1.048.575.000 đ

Yêu cầu báo giá lăn bánh >

Nhấn để biết giá ưu đãi

LUX A2.0 CAO CẤP 

Từ 1.358.554.000đ >1.174.450.000đ

Yêu cầu báo giá lăn bánh >

nhấn để biết giá ưu đãi

Với bảng giá bán lẻ niêm yết 2022, xe VinFast Lux A2.0 chỉ từ 981 triệu đồng. Theo đó, khách hàng khi mua xe chỉ cần trả trước 20% giá trị xe và 80% còn lại được thanh toán trong các năm tiếp theo. Đặc biệt, VinFast sẽ chi trả toàn bộ tiền lãi vay trong 02 năm đầu và khách hàng chỉ cần thanh toán tiền gốc vay hàng tháng. Từ năm thứ ba trở đi, khách hàng sẽ thanh toán tiền gốc và lãi vay với mức lãi suất không vượt quá 10.5%/năm, nếu lãi suất trên thị trường cao hơn mức 10.5%/năm, VinFast sẽ hỗ trợ chi trả phần lãi suất chênh lệch cho khách hàng.

     

GIÁ THANH TOÁN VINFAST LUX A2.0 2022

  • Lux A2.0 Tiêu Chuẩn: Khách hàng thanh toán 731.695.000 VNĐ và 01 Voucher Vinhomes 150. Liên hệ ngay>
  • Lux A2.0 Nâng Cao: Khách hàng thanh toán 798.575.000 VNĐ và 01 Voucher Vinhomes 150. Liên hệ ngay>
  • Lux A2.0 Cao Cấp  : Khách hàng thanh toán 924.450.000 VNĐ và 01  Voucher Vinhomes 150.Liên hệ ngay>

CÁC CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI KHÁC

uu dai bao hanh thang 11-2020Bảo hành xe Lux 10 năm hoặc 200,000Km

uu dai cuu ho 24/7 t 11Cứu hộ miễn phí 24/7 trong suốt thời gian bảo hành tất cả 63 tinh thành trên cả nước

. uu dai mien phi gui xe theo thang cho chu nhan nha vinhomeMiễn phí gửi xe theo tháng cho các chủ nhân nhà Vinhomes

u dai voucherÁp dụng đồng thời Chương trình “Voucher Vinhomes – Đẳng cấp Tinh hoa” 70 triệu đồng áp dụng cho xe Fadil; 150 triệu đồng áp dụng cho xe Lux A2.0; 200 triệu đồng áp dụng cho xe Lux SA2.0

Miễn phí gửi xe 6h/lần tại Khu đô thị Vinhomes, Trung tâm thương mại Vincom.

chinh sach uu dai ap dung dong thoiÁp dụng đồng thời Chính sách “Đổi cũ lấy mới – Lên đời xe sang”: Mức ưu đãi 10 triệu đồng khi mua xe Fadil; 30 triệu đồng khi mua xe Lux A2.0; 50 triệu đồng khi mua xe Lux SA2.0

NỘI DỤNG THAM KHẢO

1- 100% Lệ phí trước bạ

– Kể từ ngày 01/06/2022, Tât cả các khách hàng ký hợp đồng đặt mua xe được Ưu đãi 100% LPTB đối với các dòng xe xăng Vinfast Lux a, tức là khách hàng Tiết kiệm từ 135 triệu – 164 triệu đồng cho đăng ký xe tùy từng phiên bản tại Hà Nội

2.Giảm trừ 10% vào thẳng giá bán

– Từ ngày 1 tháng 01/2021: Đối với Khách hàng không dùng gói ưu đãi lãi vay 0% sẽ được giảm giá 10% trên giá bán lẻ (đã gồm VAT) tương đương từ 112,9 triệu đồng cao nhất là 137,3 triệu đồng

3.Miễn Lãi 02 Năm đầu

Khách hàng sẽ chỉ cần thanh toán trước 20% giá trị xe, 80% còn lại sẽ được thanh toán dưới hình thức trả góp trong vòng TỐI ĐA năm với các ưu đãi sau:

  • Trong 2 năm đầu, VinFast sẽ chi trả toàn bộ tiền lãi vay, khách hàng chỉ cần thanh toán tiền gốc vay hàng tháng chỉ 7,5 triệu
  • Từ năm thứ 3 trở đi, khách hàng tự thanh toán tiền gốc và lãi vay với mức lãi suất không vượt quá 10,5%/năm (tương đương tối đa 11,9 triệu đồng/tháng đối với xe Vinfast LuxA2.0 phiên bản Tiêu chuẩn).
  • Trong trường hợp từ năm thứ 3 trở đi, lãi suất thả nổi trên thị trường cao hơn mức 10,5%/năm, VinFast sẽ hỗ trợ chi trả phần lãi suất chênh lệch cho ngân hàng, khách hàng chỉ phải trả mức lãi suất cố định 10,5%/năm.
  • Trong trường hợp từ năm thứ 3 trở đi, lãi suất thả nổi trên thị trường thấp hơn mức 10,5%/năm, ngân hàng sẽ áp dụng mức lãi suất thấp hơn này cho khách hàng.
  • Với Khách hàng muốn sử dụng gói Miễn Lãi 2 năm sẽ không được Giảm giá trực tiếp 10% vào giá bán và ngược lại

4. “Đổi cũ lấy mới – lên đời xe sang”

– Khách hàng đem xe Vinfast cũ đổi xe mới VinFast được hỗ trợ như sau: Vinfast Lux A2.0 30 triệu đồng. Không đổi xe cũ có giá trị cao đổi lấy xe cũ có giá trị thấp . Cam kết chính chủ, không đâm đụng, ngập nước hoặc vay nợ thế chấp ngân hàng.

5. Các ưu đãi khác

Thanh toán mua xe bằng thẻ Voucher Lux SA, Thẻ này Khách hàng sẽ được tặng khi mua nhà của Vinhome cụ thể sau đây:
5.1. Voucher định danh dòng xe
– Voucher định danh mệnh giá 70 triệu đồng: Áp dụng cho xe Fadil
– Voucher định danh mệnh giá 150 triệu đồng: Áp dụng cho xe Lux A2.0
– Voucher định danh mệnh giá 200 triệu đồng: Áp dụng cho xe Lux SA2.0

5.2. Voucher không định danh dòng xe
– Voucher không định danh mệnh giá 100 triệu đồng
– Voucher không định danh mệnh giá 200 triệu đồng
– Voucher không định danh mệnh giá 350 triệu đồng
– Voucher không định danh được sử dụng để mua bất kỳ các dòng xe VinFast Lux A2.0, VinFast Lux SA2.0 và VinFast Fadil
Điều kiện sử dụng voucher có thể được cập nhật theo chính sách của VinFast tại từng thời điểm.

5.3 Cứu hộ miễn phí 24/7 suốt thời gian bảo hành

– Bảo hành xe lên tới 10 năm/200.000km, cứu hỗ MIỄN PHÍ 24/7 trong suốt thời gian bảo hành.

– Chủ nhân xe VinFast sẽ được gửi xe tại hệ thống TTTM Vincom và Khu đô thị Vinhomes trên toàn quốc miễn phí 6 giờ/lần.
– Cư dân Vinhomes được miễn phí gửi xe hàng tháng với 1 xe ô tô
VinFast tới 12/2022.

Cách tính chi phí lăn bánh

CÁCH TÍNH CHI PHÍ LĂN BÁNH XE VINFAST MỚI 100%: 

1. Giá Bán

Giá Bán xe  Vinfast Lux A là giá nhà sản xuất công bố niêm yết thông báo rộng rãi trên thị trường. Thông thường giá xe ô tô thường giảm thêm so với mức giá niêm yết mà các hãng xe ô tô đưa ra, hoàn toàn khác xa so với giá xe máy thường nâng giá bán cao hơn so với giá niêm yết. Tốt hơn người tiêu dùng nên đến trực tiếp đại lý hoặc gọi điện cho nhân viên bán hàng để trao đổi kỹ về giá trước khi quyết định mua xe.

2. Thuế giá trị gia tăng (VAT)

Thuế giá trị gia tăng tính bằng 10% giá xe ô tô do nhà sản xuất công bố. Giá xe ô tô các hãng công bố thông thường đã bao gồm thuế. Tuy nhiên, quý khách cũng nên hỏi kỹ nhân viên bán hàng giá xe đã bao gồm VAT chưa?

3. Thuế trước bạ

Thuế trước bạ là 10% trên giá bán xe ô tô đã bao gồm thuế VAT (một vài Tỉnh/TP lớn sẽ chịu 12% thuế gồm Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai) Giá tính thuế trước bạ tùy thuộc vào cơ quan chi cục thuế áp cho mỗi hẵng xe (có nơi sẽ thu theo hóa đơn bán xe hoặc thu theo giá niêm yết hoặc nằm trong khoảng từ giá hoá đơn đến giá niêm yết)

4. Lệ phí đăng ký xe (tiền biển số)

Tùy từng loại xe và địa điểm sẽ thu lệ phí bấm biển số xe khác nhau:

  • Xe tải van 2 chỗ ngồi – phí: 500.000đ
  • Xe bán tải Pickup cabin kép – phí: 500.000đ
  • Xe du lịch từ 5 đến 9 chỗ ngồi – phí: 1.000.000đ (riêng Hà Nội 20 triệu đồng, TP. Hồ Chí Minh 12 triệu đồng)

5. Bảo hiểm xe bắt buộc trách nhiệm dân sự (TNDS 1 năm)

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự là bắt buộc khi mua xe mới và yêu cầu xuất trình khi đi đăng kiểm

  • Xe du lịch 5 chỗ ngồi – phí: 480.000đ
  • Xe du lịch từ 7 đến 9 chỗ ngồi – phí: 873.000đ
  • Xe tải van 2 chỗ ngồi – phí: 1.076.000đ
  • Xe bán tải pickup cabin kép – phí: 1.026.000đ
  • Xe đăng ký kinh doanh vận tải – phí: 1.076.000đ

6. Phí bảo trì đường bộ bắt buộc (1 năm)

  • Xe du lịch từ 5 – 9 chỗ ngồi – phí: 1.560.000đ
  • Xe tải van 2 chỗ ngồi – phí: 2.160.000đ
  • Xe bán tải pickup cabin kép – phí: 2.160.000đ
  • Xe đăng ký kinh doanh vận tải – phí: 2.160.000đ

7. Lệ phí đăng kiểm

  • Xe tải van 2 chỗ ngồi – phí: 330.000đ (24 tháng)
  • Xe đăng ký kinh doanh vận tải – phí: 330.000đ (24 tháng)
  • Xe bán tải pickup cabin kép – phí: 330.000đ (24 tháng)
  • Xe du lịch từ 5 đến 9 chỗ ngồi – phí: 340.000đ (30 tháng)

8. Phí bảo hiểm vật chất (bảo hiểm thân vỏ – không bắt buộc)

Phí bảo hiểm vật chất thông thường khách hàng sẽ phải mua khi mua xe ô tô trả góp vì đây là tài sản mà ngân hàng cho vay vì vậy khách hàng cần phải mua để đảm bảo tài sản cho cả hai bên. Khách hàng mua xe trả toàn bộ tiền cũng nên mua bảo hiểm vật chất phòng trường hợp không đáng có xảy ra, giúp chủ động hơn trong việc bảo vệ tài sản.

Giá bảo hiểm vật chất (bảo hiểm thân vỏ) thường sẽ được tính theo giá trị % Bảo hiểm x Giá xe theo hoá đơn. Giá bán bảo hiểm vật chất mỗi đơn vị bảo hiểm có mức giá khác nhau, điều khoản, chính sách đền bù dành cho xe mua bảo hiểm hiện nay tốt hơn trước rất nhiều. Dưới đây là ví dụ cụ thể cách tính giá lăn bánh ô tô mới 100%

Ví dụ: Giá lăn bánh của xe VinFast Luxa2.0

  • 1 + 2 : Giá Bán sau khi trừ Ưu đãi : 881.695.000 đồng
  • 3 : Thuế trước bạ 10%: 1.129.000.000 đồng (không áp dụng cho 4 tỉnh Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai)
  • 4 : Lệ phí cấp biển số 1.000.000 đồng (không áp dụng cho Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh)
  • 5 : Bảo hiểm xe TNDS: 530.000.000 đồng
  • 6 : Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
  • 7 : Lệ phí đăng kiểm: 340.000 đồng
  • 8 : Phí bảo hiểm vật chất (1 năm): =881.965.000 đồng X1.1% (tùy theo đv bảo hiểm)

Tổng chi phí lăn bánh 8 khoản của VinFast Fadil = Tiền xe + Tổng các CF(số tiền trên đã đầy đủ để chiếc xe có thể lăn bánh, không  còn các khoản chi phí nào khác)

TỔNG QUÁT VỀ LUX A 2.0

Vì sao
Lux A2.0
là lựa chọn
cho bạn?

 Lux A2.0 chiếc xe tiềm năng dành riêng cho những khách hàng tinh tế.

Từ đầu xe bề thế, đuôi xe vuốt về sau kiểu cổ điển đến vành và lốp xe lớn, tất cả sự khác biệt đã tạo nên một VinFast Lux A2.0 hài hoà.

NGOẠI THẤT

Sự kết hợp giữa dáng vẻ khỏe khoắn và cấu trúc hoàn hảo của ngoại thất tạo nên điểm nhấn sang trọng nhưng vẫn đầy tinh tế cho LUX A2.0, thổi làn gió mới vào thiết kế đặc hữu của dòng sedan thông thường.

KẾT NỐI

NỘI THẤT

ĐỘNG CƠ

ĐỘNG CƠ & CÔNG NGHỆ

MẠNH MẼ & ÊM ÁI

Sức mạnh 228 mã lực từ khối động cơ 2.0L tăng áp, kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp ZF và hàng loạt công nghệ an toàn tiên tiến, LUX A 2.0 mang đến khả năng vận hành chắc chắn, tự tin cùng chủ nhân chinh phục những cột mốc thành công.

Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe Lux A với cung đường trường là 5,6 lít / 100km, đường hỗn hợp là 6,5 lít / 100km và mức tiêu hao nhiên liệu đường thành phố là 9,1 lít / 100km. Thử nghiệm thực tế chiếc VinFast Lux A2.0 có thể tăng tốc từ 0 lên 100km / h trong 8,9 giây với động cơ (174 mã lực) và 7,1 giây với đơn vị 231 PS (228 mã lực).

AN TOÀN

Vinfast Lux A2.0 được ASEAN NCAP đánh giá 5*  Mức cao nhất trong hệ thống đánh giá mức độ an toàn của Chương trình Đánh giá xe mới khu vực Đông Nam Á.
Vinfast Lux A2.0 được trang bị tất cả các tính năng an toàn của một xe hạng sang. Ở thời điểm hiện tại, cả ba phiên bản Lux A2.0 Tiêu chuẩn, Lux A2.0 Nâng cao, Lux A2.0 Cao cấp đều sử dụng đầy đủ các tính năng an toàn, tiêu biểu như sau:
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC
  • Chức năng chống trượt TCS
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
  • Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
  • Căng đai khẩn cấp, hạn chế lực hàng ghế trước
  • Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX
  • Tự động khóa cửa khi di chuyển
  • Tự động khóa cửa khi rời xe
  • Hệ thống 6 túi khí
  • Cảnh báo chốn trộm & chìa khóa mã hóa
Ngoài ra ở phiên bản Nâng cao và Cao cấp trang bị thêm các tính năng:
  • Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe
  • Cảnh báo điểm mù
  • Camera 360 độ (tích hợp màn hình)
  • Cốp xe đóng / mở điện

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Trọng lượng

1,795 kg

Công suất cực đại

228/5,000-6,000 Hp/rpm

Moment cực đại

350Nm/1,750-4,500 Vòng/phút

Dẫn động

RWD

Hộp số

Tự đông 8 cấp

Hệ thống giải trí

Màn hình cảm ứng 10″4 cao cấp

Mâm xe

18-19”

Ghế ngồi

5 chỗ

Bảo hành

10 năm/200.000 km

Thông số kỹ thuật

Bản tiêu chuẩn
THÔNG TIN CHI TIẾT BẢN TIÊU CHUẨN
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.973 x 1.900 x 1464
Chiều dài cơ sở (mm) 2,968
Khoảng sáng gầm xe (mm) 116
Động cơ 2.0L, DOHC, 1-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
Công suất tối đa (Hp/rpm) 174/4.500-6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 300/1.750-4.000
Tự động tắt tạm thời
Hộp số ZF – Tự động 8 cấp
Dẫn động Cầu sau (RWD)
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
Hệ thống treo sau Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang
Đèn phía trước Đèn chiếu xa/gần & đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và
chức năng đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn hậu LED
Đèn chào mừng
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương
Kính cách nhiệt tối màu Không
Cốp xe đóng/mở điện Không
Lốp & La-zăng hợp kim nhôm 18 inch
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình
Hệ thống điều hòa Tự động, hai vùng độc lập, lọc khí bằng ion
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện Không
Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp
Điều chỉnh ghế lái và ghế hành khách trước Chỉnh điện 4 hướng + chỉnh cơ 2 hướng
Màn hình cảm ứng 10.4”, màu
Tích hợp bản đồ & chức năng chỉ đường Không
Kết nối điện thoại thông minh & điều khiển bằng giọng nói
Hệ thống loa 8 loa
Wifi hotspot và sạc không dây Không
Đèn trang trí nội thất Không
Hệ thống phanh Phanh trước: Đĩa tản nhiệt; Phanh sau: Đĩa đặc
Hệ thống ABS, EBD, BA
Hệ thống ESC, TCS, HAS, ROM
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC Không
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (x2 cảm biến) Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (x4 cảm biến)
Camera lùi
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không
Chức năng an ninh Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa
Hệ thống túi khí 6 túi khí
Bản nâng cao
THÔNG TIN CHI TIẾT NÂNG CAO
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.973 x 1.900 x 1464
Chiều dài cơ sở (mm) 2,968
Khoảng sáng gầm xe (mm) 116
Động cơ 2.0L, DOHC, 1-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
Công suất tối đa (Hp/rpm) 174/4.500-6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 300/1.750-4.000
Tự động tắt tạm thời
Hộp số ZF – Tự động 8 cấp
Dẫn động Cầu sau (RWD)
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
Hệ thống treo sau Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang
Đèn phía trước Đèn chiếu xa/gần & đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và
chức năng đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn hậu LED
Đèn chào mừng
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương
Kính cách nhiệt tối màu
Cốp xe đóng/mở điện
Lốp & La-zăng hợp kim nhôm 18 inch
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình
Hệ thống điều hòa Tự động, hai vùng độc lập, lọc khí bằng ion
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp
Điều chỉnh ghế lái và ghế hành khách trước Chỉnh điện 4 hướng + chỉnh cơ 2 hướng
Màn hình cảm ứng 10.4”, màu
Tích hợp bản đồ & chức năng chỉ đường
Kết nối điện thoại thông minh & điều khiển bằng giọng nói
Hệ thống loa 13 loa, có Amplifer
Wifi hotspot và sạc không dây
Đèn trang trí nội thất Không
Hệ thống phanh Phanh trước: Đĩa tản nhiệt; Phanh sau: Đĩa đặc
Hệ thống ABS, EBD, BA
Hệ thống ESC, TCS, HAS, ROM
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (x2 cảm biến)
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (x4 cảm biến)
Camera lùi 360 độ
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Chức năng an ninh Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa
Hệ thống túi khí 6 túi khí
Bản Cao cấp
THÔNG TIN CHI TIẾT BẢN CAO CẤP
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.973 x 1.900 x 1464
Chiều dài cơ sở (mm) 2,968
Khoảng sáng gầm xe (mm) 116
Động cơ 2.0L, DOHC, 1-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
Công suất tối đa (Hp/rpm) 228/5.000-6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350/1.750-4500
Tự động tắt tạm thời
Hộp số ZF – Tự động 8 cấp
Dẫn động Cầu sau (RWD)
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
Hệ thống treo sau Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang
Đèn phía trước Đèn chiếu xa/gần & đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và
chức năng đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn hậu LED
Đèn chào mừng
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương
Kính cách nhiệt tối màu
Cốp xe đóng/mở điện
Lốp & La-zăng hợp kim nhôm 19 inch
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình
Hệ thống điều hòa Tự động, hai vùng độc lập, lọc khí bằng ion
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
Chất liệu bọc ghế Da cao cấp
Điều chỉnh ghế lái và ghế hành khách trước Chỉnh điện 8 hướng + đệm lưng 4 hướng
Màn hình cảm ứng 10.4”, màu
Tích hợp bản đồ & chức năng chỉ đường
Kết nối điện thoại thông minh & điều khiển bằng giọng nói
Hệ thống loa 13 loa, có Amplifer
Wifi hotspot và sạc không dây
Đèn trang trí nội thất
Hệ thống phanh Phanh trước: Đĩa tản nhiệt; Phanh sau: Đĩa đặc
Hệ thống ABS, EBD, BA
Hệ thống ESC, TCS, HAS, ROM
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (x2 cảm biến)
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (x4 cảm biến)
Camera lùi 360 độ
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Chức năng an ninh Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa
Hệ thống túi khí 6 túi khí

Thiết kế Lux a2.0

Màu sắc, vành xe cho đến nội thất và cả bộ máy, bạn hoàn toàn có quyền quyết định theo sở thích cá nhận của ban

MISTIQUE RED

DESAT SILVER

JET BLACK

CORMORANT BROWN

NEPTUNE GREY CL

ACTION ORANGE

BRAHMINY WHITE

LUXURY BLUE

Qúy khách đến với Vinfast Newway sẽ được: 

  1. Được tư vấn nhiệt tình, thật tâm

  2. Nhận được chính sách ưu đãi tốt nhất, chính xác

  3. Có nhiều xe, phiên bản để được chiếc xe ưng ý 

  4. Hỗ trợ thủ tục đăng ký đăng kiểm, vay NH miễn phí

  5. Hỗ trợ lái thử, giao xe mới tại nhà.

  6. Các chính sách hậu mãi tiêu chuẩn 5*

Mọi thông tin ưu đãi, khuyến mại chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật  trên website (thường vào đầu tháng).

LIÊN HỆ ĐỂ NHẬN ĐƯỢC GIÁ TỐT NHẤT – MR CƯƠNG -TPBH 

Hotline : 0904.852.689 (24/7).

Rất mong nhận được sự ủng hộ của Quý khách hàng. 

Trân trọng cảm ơn?

YÊU CẦU BÁO GIÁ LĂN BÁNH


Trả gópTrả thẳng

TIN TỨC - SỰ KIỆN

Contact Me on Zalo
0981536580